1
Đăng ký
Vui lòng gửi đơn xin nhập học đến văn phòng sự vụ nhà trường 6 tháng trước kì nhập học
2
Kì thi
Sau đó chúng tôi sẽ thông báo ngày giờ và địa điểm kì thi (gồm cả phần phỏng vấn) cho học viên
3
Có đạt chuẩn hay không
Sẽ thông báo cho học viên có đạt yêu cầu hay không trong vòng 1 tuần lễ
4
Đăng ký ở
phòng quản lí xuất nhập cảnh
Xin giấy xác nhận đủ tư cách du học tại phòng quản lí xuất nhập cảnh
5
Gửi kết quả giấy xác nhận đủ tư cách du học
6
Đóng học phí
Sau khi xác nhận đã đóng học phí, chúng tôi sẽ gửi giấy xác nhận đủ tư cách du học cho bạn
7
Xin VISA du học
Vui lòng xin VISA du học tại nước sở tại
8
Nhận VISA du học
Sau khi nhận được VISA du học, vui lòng thông báo cho trường
9
Nhập cảnh
Vui lòng căn cứ vào ngày nhập cảnh được chỉ định để nhập cảnh vào Nhật Bản
10
Nhập học
Chúc mừng bạn đã nhập học thành công. Chúc bạn sẽ luôn luôn cố gắng và chăm chỉ trong học tập cho đến khi tốt nghiệp
Chương trình học 1 năm
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥0
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥750,000(gồm thuế ¥825,000)
Chương trình học trong thời gian
1 năm 3 tháng
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥162,500
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥912,500(gồm thuế ¥1,003,750)
Chương trình học trong thời gian
1 năm 6 tháng
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥325,000
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥1,075,000(gồm thuế ¥1,182,500)
Chương trình học trong thời gian
1 năm 9 tháng
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥487,500
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥1,237,500(gồm thuế ¥1,361,250)
Chương trình học 2 năm
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥650,000
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥1,400,000(gồm thuế ¥1,540,000)
※Học phí sẽ căn cứ vào các chương trình học khác nhau.
Nếu có bất cứ thắc mắc nào xin vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn
Chương trình học 1 năm
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
-
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥314,500
Chương trình học trong thời gian
1 năm 3 tháng
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
¥66,000
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥380,500
Chương trình học trong thời gian
1 năm 6 tháng
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
¥132,000
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥446,500
Chương trình học trong thời gian
1 năm 9 tháng
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
¥198,000
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥512,500
Chương trình học 2 năm
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
¥264,000
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng
¥578,500
※Phí ở kí túc xá không bao gồm phí sử dụng than và điện. Phí sử dụng than và điện, sẽ thu tiền theo tình hình sử dụng thực tế
※Về nguyên tắc, bạn phải ở trong kí túc xá trong vòng 1 năm kể từ ngày nhập học
Chương trình học 1 năm
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥17,900
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng
¥28,900
Chương trình học trong thời gian
1 năm 3 tháng
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥4,500
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng
¥15,500
Chương trình học trong thời gian
1 năm 6 tháng
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥8,900
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng
¥19,900
Chương trình học trong thời gian
1 năm 9 tháng
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥13,400
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng
¥24,400
Chương trình học 2 năm
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥17,900
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng
¥28,900
※Sau 1 năm, bạn sẽ phải tự chi trả phí kiểm tra sức khỏe ※Sau 1 năm, bạn có thể tự nguyện tham gia bảo hiểm du học sinh
※Bắt đầu từ năm thứ 2, bạn phải tự chi trả phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân, số tiền phải trả tương đương với năm đầu tiên.
※Mức tiền phải trả có thể phát sinh thay đổi.
Học phí (Các chương trình học khác nhau)
Chương trình học 1 năm
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥0
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥750,000 (gồm thuế ¥825,000)
Chương trình học trong thời gian
1 năm 3 tháng
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥162,500
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥912,500 (gồm thuế ¥1,003,750)
Chương trình học trong thời gian
1 năm 6 tháng
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥325,000
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥1,075,000 (gồm thuế ¥1,182,500)
Chương trình học trong thời gian
1 năm 9 tháng
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥487,500
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥1,237,500 (gồm thuế ¥1,361,250)
Chương trình học 2 năm
Phí báo danh
¥20,000
Phí nhập học
¥50,000
Học phí năm đầu tiên
¥650,000
Học phí năm thứ hai
¥650,000
Phí tài liệu học tập
¥20,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥1,400,000 (gồm thuế ¥1,540,000)
※Học phí sẽ căn cứ vào các chương trình học khác nhau. Nếu có bất cứ thắc mắc nào xin vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn
Phí ở của học sinh (Các chương trình học khác nhau)
Chương trình học 1 năm
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
-
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥314,500
Chương trình học trong thời gian
1 năm 3 tháng
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
¥66,000
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥380,500
Chương trình học trong thời gian
1 năm 6 tháng
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
¥132,000
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥446,500
Chương trình học trong thời gian
1 năm 9 tháng
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
¥198,000
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥512,500
Chương trình học 2 năm
Phí ở kí túc xá
¥30,500
Phí ở kí túc xá năm thứ nhất
¥264,000
Phí ở kí túc xá năm thứ hai
¥264,000
Phí dọn dẹp ký túc xá
¥10,000
Phí duy tu thiết bị
¥10,000
Tổng cộng ¥578,500
※Phí ở kí túc xá không bao gồm phí sử dụng than và điện. Phí sử dụng than và điện, sẽ thu tiền theo tình hình sử dụng thực tế
※Về nguyên tắc, bạn phải ở trong kí túc xá trong vòng 1 năm kể từ ngày nhập học
Các loại phí khác (Các chương trình học khác nhau)
Chương trình học 1 năm
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥17,900
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng ¥28,900
Chương trình học trong thời gian
1 năm 3 tháng
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥4,500
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng ¥15,500
Chương trình học trong thời gian
1 năm 6 tháng
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥8,900
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng ¥19,900
Chương trình học trong thời gian
1 năm 9 tháng
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥13,400
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng ¥24,400
Chương trình học 2 năm
Phí kiểm tra sức khỏe
¥1,000
Phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân
¥17,900
Bảo hiểm du học sinh
¥10,000
Tổng cộng ¥28,900
※Sau 1 năm, bạn sẽ phải tự chi trả phí kiểm tra sức khỏe
※Sau 1 năm, bạn có thể tự nguyện tham gia bảo hiểm du học sinh
※Bắt đầu từ năm thứ 2, bạn phải tự chi trả phí bảo hiểm sức khỏe toàn dân, số tiền phải trả tương đương với năm đầu tiên.
※Mức tiền phải trả có thể phát sinh thay đổi